Ký hiệu Năm

Ký hiệu ISO

Trong phụ lục thông tin, các tiêu chuẩn quốc tế ISO 80000-3 đề xuất chữ viết tắt a (tiếng Latin: annus) để đại diện cho một năm hoặc 365 hoặc 366 ngày. Trong tiếng Anh sử dụng các từ viết tắt y, yr (year) cho "năm" hoặc ya (year ago) cho "năm trước đây".

Các bội số của năm trong biểu diễn thời gian quá khứ hoặc tuổi thường được kí hiệu là:

  • ka (viết tắt của kiloannus), bằng 103 a, 103 năm hay một nghìn năm.
  • Ma (viết tắt của megaannus), bằng 106 a, 106 năm hay một triệu năm.
  • Ga (viết tắt của gigaannus), bằng 109 a, 109 năm hay một tỉ năm.
  • Ta (viết tắt của teraannus), bằng 1012 a, 1012 năm hay một nghìn tỉ năm.[7]
  • Pa (viết tắt của petaannus, tránh nhầm lẫn kí hiệu này với kí hiệu của đơn vị đo áp suất Pa, viết tắt của pascal), bằng 1015 a, 1015 năm hay một triệu tỉ năm.[8]
  • Ea (viết tắt của exaannus), bằng 1018 a, 1018 năm hay một tỉ tỉ năm.

Kèm theo, nhất là trong văn liệu tiếng Anh, có thể có chữ viết tắt BP (cho before present) có nghĩa là "trước đây", "trước ngày nay".[9]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Năm http://adsabs.harvard.edu/abs/2003PhRvC..67a4310D http://adsabs.harvard.edu/abs/2007PhRvC..76f4603B http://articles.adsabs.harvard.edu/cgi-bin/nph-iar... http://aa.usno.navy.mil/faq/docs/calendars.php http://aa.usno.navy.mil/publications/docs/c15_usb_... //arxiv.org/abs/nucl-ex/0211013 //dx.doi.org/10.1103%2FPhysRevC.67.014310 //dx.doi.org/10.1103%2FPhysRevC.76.064603 http://www.eurekalert.org/features/doe/2005-08/drn... http://www.iau.org/science/publications/proceeding...